1. 交際する (こうさいする kousai suru) : Hẹn hò (với ai đó)

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

Từ vá»±ng nhà hàng luôn là má»™t Ä‘á»� tài phổ biến và thú vị trong giao tiếp, bất kể bạn là ngÆ°á»�i Ä‘am mê ẩm thá»±c, làm việc trong nhà hàng hay Ä‘Æ¡n giản là muốn mở rá»™ng vốn từ vá»±ng tiếng Anh của mình. Hãy “tậu” ngay cho mình bá»™ từ vá»±ng tiếng Anh chủ Ä‘á»� nhà hàng để không còn bối rối trÆ°á»›c những thá»±c Ä‘Æ¡n và cách gá»�i món tại các nhà hàng khi Ä‘i du lịch nÆ°á»›c ngoài. Vá»›i trá»�n bá»™ từ vá»±ng nhà hàng tại NativeX, bạn sẽ tá»± tin hÆ¡n trong việc giao tiếp và tận hưởng món ăn Ä‘a dạng má»™t cách trá»�n vẹn!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng

Welcome to our restaurant! (Chào mừng bạn đến nhà hàng của chúng tôi.)

Hello! Do you have a reservation? (Xin chào! Quý khách có đặt bàn trước không ạ?)

How many people are in your party? (Có bao nhiêu ngư�i trong nhóm của bạn?)

Have you booked your table yet? (Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?)

Could you tell me your name? (Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?)

Sorry, that table is reserved. (Rất tiếc, bàn đó đã được đặt trước rồi.)

Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? (Quý khách muốn ngồi bàn nào ạ? Gần cửa sổ hay gần quầy bar?)

Apologies for the wait. Your table is ready. (Xin lỗi vì ch� đợi. Bàn của quý khách đã sẵn sàng.)

Please follow me, I’ll take you to your table. (Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bàn của quý khách.)

Right this way, please. Your table is just here. (Làm ơn đi lối này. Bàn của bạn ở ngay đây.)

How may I help you with our menu today? (Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?)

Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? (Bạn đã sẵn sàng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm vài phút để quyết định ạ?)

May I take your order, sir/madam? (Quý khách g�i món chưa ạ?)

I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? (Tôi xin lá»—i, nhÆ°ng thật không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nào khác mà bạn muốn thá»­ không?)

How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. (Bạn thích món bít tết của bạn được nấu như thế nào? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chín kỹ.)

Would you like to add a salad with your order? (Bạn có muốn thêm salad vào danh sách món ăn của mình không?)

Can I get you something to drink? (Quý khách muốn uống gì ạ?)

What would you like to have for dessert? (Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?)

You can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? (Bạn có thể thanh toán hóa Ä‘Æ¡n tại quầy hoặc tại bàn của bạn. Ä�iá»�u gì thuận tiện hÆ¡n cho bạn?)

We accept cash and cards. How would you like to pay today?  (Chúng tôi nhận thanh toán bằng ti�n mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào?)

Would you like to add a tip to the bill? (Quý khách có muốn thêm phần tip vào hóa đơn không?)

Can I assist you with the check? (Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?)

Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? ((Tổng số ti�n của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu h�i gì v� hóa đơn không?)

Thank you! Your payment has been processed. (Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xử lý.)

Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! (Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hàng chúng tôi. Chúng tôi hy v�ng sẽ gặp lại quý khách sớm!)

I’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? (Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn Ä‘á»�. Làm thế nào tôi có thể giúp bạn giải quyết?)

I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. (Tôi xin lá»—i vì bất kỳ sá»± phiá»�n hà nào. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn Ä‘á»� cho bạn.)

Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? (Bạn có thể cung cấp thêm thông tin v� vấn đ� để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?)

I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. (Tôi cam Ä‘oan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn Ä‘á»� này và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.)

Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. (Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn Ä‘á»� cho bạn, hoặc nếu còn Ä‘iá»�u gì chúng tôi có thể làm.)

I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. (Tôi vô cùng xin lá»—i. Tôi sẽ thông báo vá»›i đầu bếp và mang đến cho quý khách má»™t món ăn khác ạ.)

→ Từ vựng tiếng Anh v� các kiểu nhà hàng

Restaurant (noun) /ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng

Café (noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê

Bistro (noun) /ˈbi�stroʊ/: Quán ăn nh�, thư�ng có thực đơn đa dạng

Diner (noun) /ˈdaɪnər/: Quán ăn phong cách Mỹ với thực đơn đa dạng và giá cả phải chăng

Pub (noun) /pʌb/: Quán rượu, quán bar

Bar (noun) /bɑ�r/: Quán bar, quầy bar

Buffet (noun) /bʌˈfeɪ/: Nhà hàng tự phục vụ

Food court (noun) /fu�d kɔrt/: Khu ăn uống.

Drive-thru (noun) /draɪv-θru�/: Nhà hàng phục vụ qua cửa xe ô tô.

Rooftop restaurant (noun) /ˈru�fˌtɒp ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng trên sân thượng

Seafood restaurant (noun) /ˈsi�fʊd ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng hải sản

Vegetarian restaurant (noun) /ˌvɛdʒəˈtɛriən ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng chay/

Sushi bar (noun) /ˈsu�ʃi bɑ�r/: Quầy sushi

Grill house (noun) /ɡrɪl haʊs/: Nhà hàng nướng

Học thụ động khi xem phim, nghe nhạc

Học thụ động qua việc xem phim và nghe nhạc Nhật Bản là một cách thú vị để cải thiện từ vựng. Khi bạn tiếp xúc với ngôn ngữ trong các ngữ cảnh tự nhiên, bạn sẽ học được cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên và linh hoạt. Ngoài ra, việc học qua phim và nhạc còn giúp bạn nắm bắt ngữ điệu, cách phát âm và văn hóa Nhật Bản một cách toàn diện. Hãy chọn những bộ phim, bài hát phù hợp với trình độ của mình để không cảm thấy quá khó khăn.

Học từ vựng tiếng Nhật không chỉ là ghi nhớ, mà cần áp dụng các phương pháp học tập để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ.Kết hợp đa dạng phương pháp giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài. Bằng cách kết hợp học từ vựng qua hình ảnh, flashcard, phương pháp lặp lại ngắt quãng sẽ nâng cao kỹ năng tiếng Nhật của mình một cách nhanh chóng và bền vững. Bên cạnh đó, học thụ động qua phim ảnh, âm nhạc cũng là một cách tiếp cận ngôn ngữ tự nhiên và hiệu quả. Đồng thời nâng cao khả năng nghe hiểu và phát âm của bạn. Hãy kiên trì áp dụng những phương pháp phù hợp nhất với bản thân để đạt được kết quả tốt nhất.

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng

What do you recommend from the menu? (Bạn đ� xuất món gì từ menu?)

Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì � không?)

I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nÆ°á»›ng, cảm Æ¡n.)

Is there a children’s menu available? (Có thá»±c Ä‘Æ¡n cho trẻ em không?)

Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hành không?)

How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nào?)

Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn này có tá»�i không? Tôi bị dị ứng tá»�i.)

Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể làm cà ri rau củ mà không có ớt cay không?)

I’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lá»±a chá»�n nào trên menu không?)

I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chá»�n món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?)

Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?)

Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?)

Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lỗi, phải ch� bàn bao lâu vậy?)

Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?)

Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?)

Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lỗi, có mật khẩu Wifi mà tôi có thể sử dụng không?)

I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể làm lại không?)

The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hơi chưa chín kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?)

This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh này quá mặn. Có cách nào để làm nó ít mặn hơn không?)

I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.)

Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá chậm, và tôi đã đợi đơn hàng của mình một th�i gian dài. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?)

There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.)

The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bàn hơi dính, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?)

Can we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nhận hóa đơn cho bàn của mình không?)

May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nhận hóa Ä‘Æ¡n không? Chúng tôi đã sẵn sàng thanh toán.)

Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đ�u hóa đơn giữa hai thẻ được không?)

Excuse me, is it possible to pay by card? (Xin lỗi, có thể thanh toán bằng thẻ được không?)

Is it okay if I pay in cash? (Nếu tôi thanh toán bằng ti�n mặt thì có được không?)

Is service fee included in the bill? (Có bao gồm phí dịch vụ trong hóa đơn không?)

Is it possible to get a receipt for our payment? (Tôi có thể nhận được biên nhận thanh toán không?)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh phổ biến trong nhà hàng. Hy v�ng bạn có thể sử dụng các từ vựng nhà hàng một cách hiệu quả và thành thạo trong cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn thích đ�c những bài viết hữu ích như vậy, hãy thư�ng xuyên truy cập vào trang web NativeX để tích lũy thêm kiến thức tiếng Anh!

Nhật Bản là một trong những quốc gia có nền kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới với sự phát triển vượt bậc về các ngành nghề đặc biệt trong đó là ngành cơ khí kĩ thuật. Với các công ty tập đoàn lớn về kĩ thuật cơ khí, cơ khí phụ trợ như Toyota, Honda, Canon, Sony, Mitsubishi...Trong đó có  rất nhiều doanh nghiệp công  ty về lĩnh vực cơ khí đầu tư vào các nhà máy tại thi  trường Việt Nam. Nền công nghiệp cơ khí Việt Nam ảnh hưởng rất nhiều từ nền công nghiệp cơ khí Nhật Bản từ các máy móc  cơ khí của  Nhật, các đơn hàng gia công từ Nhật chuyển qua. Hơn nữa sự thiếu hụt lớn nguồn lao động trong ngành nghề cơ khí của Nhật Bản đã thúc đẩy nguồn lao động Việt Nam qua Nhật. Vì vậy hôm nay cùng cokhithanhduy tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Nhật áp dụng  trong chuyên ngành cơ khí công nghiệp nhé !

Từ vựng tiếng Nhật chuyên  ngành cơ khí :

33. ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng

35. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ

65. インシュレーション/でんきぜつえん: Sự cách điện

77. ベンダ: Máy uốn (dùng uốn tôn)

79. あなけじゅんはめあい: Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn

83. あないよく: Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán

84. アンカーボルト: Bu lông chốt, bu lông neo

85. あんていかほしょうき: Bộ ổn áp, bộ ổn định

87. あんぜんざいこ: Kho lưu trữ an toàn

88. アップセットようせつ: Sự chồn mối hàn

94. あそびはぐるま: Bánh răng trung gian

95. あっせつ: Hàn ép, hàn có áp lực

96. あっしゅくちゃっかきかん: Động cơ cháy nhờ nén

100. あっしゅくこうてい: Quá trình nén, thì nén

105. あつりょくエネルギ: Năng lượng do áp suất

156. ボックスレンチ: Dụng cụ tháo mũi khoan

160. でんきはんたごで:       Máy hàn điện

164. ピッチゲージ: Thước hình bánh răng

166. ワイヤブラシュー:       Bàn chải sắt

174. すいじゅんき: Máy đo mặt phẳng bằng nước

179. CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい  :Máy gia công CNC

182. ボックスレンチ :Dụng cụ tháo mũi khoan.

183 :あんぜんかんり : quản lí an toàn.

184. あつりょくエネルギ : năng lượng do áp suất.

185. 収容力(しゅうようりょく): Dung lượng.

Trên đây là tổng quan vềcác từ vựng tiếng Nhật trong chuyên ngành cơ khí  kĩ thuật . Hy vọng qua bài viết của mình các bạn sẽ biết thêm vềcác từ vựng tiếng Nhật trong chuyên ngành cơ khí  kĩ thuật. Từ  đó áp dụng vào thực tiễn sản xuất chế, trong các nhà máy sản xuất cơ khí có vốn đầu tư  Nhật Bản  tại Việt Nam, hay các bạn đang và định hướng  qua Nhật Bản làm việc  trong  ngành nghề cơ khí.  Các bạn nếu có thắc mắc hay cần thêm thông tin gì có thể comment dưới bài viết. Nếu bạn nào có đóng ghóp hay những kinh nghiệm về cơ khí, cơ điện tử cần chia sẻ tới mọi người xin gửi về email : [email protected]. Hẹn gặp các bạn ở các bài viết sau, và đừng quên để lại một like để ủng hộ cokhithanhduy nhé !

Xin chào các bạn ! Nhật Bản là một trong những quốc gia có nền kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới với sự phát triển vượt bậc về các ngành nghề đặc biệt trong đó là ngành cơ khí kĩ thuật. Với các công ty tập đoàn lớn...

Học từ vựng là một trong những giai đoạn khó và kéo dài nhất trong quá trình học ngoại ngữ, đặc biệt là đối với ngôn ngữ phong phú như tiếng Nhật. Hãy bắt đầu hành trình này từ việc học những từ ngữ thông dụng được sử dụng trong đời sống hàng ngày về các chủ đề xung quanh ta nhé!

Khám phá kho tàng từ vựng tiếng Nhật: