Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Our sports day is in May. We play many sports and games. (Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Năm. Chúng tôi chơi nhiều môn thể thao và trò chơi.)
Great! I like sports. (Tuyệt. Tôi thích thể thao.)
Is your sports day in May too? (Có phải ngày thể thao vào tháng 5 không?)
No, it isn’t. It’s in April. (Không. Nó vào tháng tư.)
Hỏi - đáp về thời gian diễn ra ngày hội thể thao:
- Is your sports day in + tháng? (Có phải ngày thể thao vào tháng … không?)
No, it isn’t. It’s in + tháng. (Không. Nó vào tháng …...)
Is your sports day in May? (Có phải ngày thể thao vào tháng 5 không?)
Is your sports day in June? (Có phải ngày thể thao vào tháng 6 không?)
Is your sports day in March? (Có phải ngày thể thao vào tháng 3 không?)
No, it isn’t. It’s in July. (Không. Nó vào tháng 7.)
Is your sports day in April? (Có phải ngày thể thao vào tháng 4 không?)
No, it isn’t. It’s in August. (Không. Nó vào tháng 8.)
Hỏi - đáp về thời gian diễn ra ngày hội thể thao:
- Is your sports day in + tháng? (Có phải ngày thể thao vào tháng … không?)
No, it isn’t. It’s in + tháng. (Không. Nó vào tháng …...)
- Is your sports day in April? (Có phải ngày thể thao vào tháng 4 không?)
- Is your sports day in April? (Có phải ngày thể thao vào tháng 4 không?)
No, it isn’t. It’s in June. (Không. Nó vào tháng sáu.)
- Is your sports day in May? (Có phải ngày thể thao vào tháng 5 không?)
No, it isn’t. It’s in July. (Không. Nó vào tháng bảy.)
Nam: Is your sports day in June, Mary?
(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 6 phải không Mary?)
Mai: Our sports day is in February. Is your sports day in February too, Ben?
(Ngày hội thể thao của chúng tớ diễn ra vào tháng 2. Có phải ngày hội thể theo của cậu cũng diễn ra vào tháng 2 không Ben?)
Ben: No, it isn't. It's in May.
(Không phải đâu. Nó vào tháng 5 cơ.)
Nam: Is your sports day in July, Lucy?
(Ngày hội thể thao của cậu diễn ra vào tháng bảy phải không Lucy?)
Lucy: No, it isn't. It's in August.
(Không phải. Nó vào tháng 8 cơ.)
A: Is your sports day in June? (Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng sáu không?)
A: Is your sports day in August? (Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 8 không?)
A: Is your sports day in February? (Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 2 không?)
B: No, it isn’t. It’s in May. (Không. Nó vào tháng năm.)
A: Is your sports day in July? (Có phải ngày thể thao vào tháng 7 không?)
No, it isn’t. It’s in March. (Không. Nó vào tháng ba.)
Ngày hội thể thao của chúng tôi
Ngày hội thể thao của bạn vào tháng 5 phải không?
Vâng, đúng vậy. Vâng, đúng vậy.
Ngày hội thể thao, ngày hội thể thao.
Ngày hội thể thao của bạn vào tháng 6 phải không?
Không, không phải vậy. Không, không phải vậy.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) - Global Success
1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
- Tớ ngủ dậy lúc 6 giờ. Còn cậu?
2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
a. What time do you get up? – I get up at five o’clock.
b. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six fifteen.
c. What time do you go to school? – I go to school at one fiften.
d. What time do you go to bed? – I go to bed at nine o’clock.
a. Bạn dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc năm giờ.
b. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.
c. Thời gian nào bạn đi học? – Mình đi học lúc một giờ mười lăm.
d. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ.
3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)
5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
1. What time do you get up? – I get up at six o’clock.
2. What time do you have breakfast? – I have breakfast at six thirty.
3. What time do you go to school? – I go to school at six forty-five.
4. What time do you go to bed? – I go to bed at nine fifteen.
1. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? – Mình dậy lúc sáu giờ.
2. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? – Mình ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.
3. Bạn đi học lúc mấy giờ? – Mình đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.
4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? – Mình đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.
6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Mình ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.
Mình đi học lúc sáu giờ ba mươi.
Mình đi ngủ lúc chín giờ bốn lăm.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 4 Lesson 2 trang 18, 19 trong Unit 2: Time and daily routines Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.